|
. CÔNG DỤNG CỦA UV 783: có 2 công dụng:
A. CHẤT CHỐNG LÃO HÓA (Antioxidant)
Sử dụng chất phòng lão hóa sẽ giúp cho sản phẩm nhựa hạn chế bị tác động bởi oxy và các gốc oxy hóa chứa oxy, ngăn chặn các quá trình biến chất khi sản phẩm tiếp xúc với oxy theo thời gian, giúp cho sản phẩm: Giữ được cơ lý hóa tính, kéo dài được tuổi thọ của sản phẩm.
Chất phòng lão hóa được sử dụng cho các sản phẩm có yêu cầu thời gian sử dụng dài và đòi hỏi cơ lý hóa tính được duy trì ổn định như:
- Sản phẩm trang trí nội thất: vách ngăn, vách trần,...
- Các linh kiện điện, vỏ thiết bị máy móc trong văn phòng, công nghiệp,...
- Sản phẩm trong lĩnh vực xe hơi...
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
606 là loại sản phẩm được cấu thành chủ yếu từ hạt nhựa LLDPE với hạt Nano Canxi Carbonate có độ vi lượng phân tán cao (MPCC). Nó được ứng dụng tốt trong màng thổi LLDPE và HDPE và các loại sản phẩm thổi túi khác. Properties Teat method Unit Typical value Shape …….. Granule 1.8 ~ 2.3mm Color ……. ……. Grayish white (MI)@2.16kg/2300C ASTM D1238 g/10mins 1.5 ± 0.5 Specific gravity ASTM D1505 g/cm3 1.6 Moisture IR % < 0.2 LDPE 25% Đặc tính riêng: Tiết kiệm chi phí - Giảm bớt việc sử dụng chất nhuộm trắng vì bởi sản phẩm có độ chắn sáng tốt. - Độ phân tán tốt. - Ngăn chặn vấn đề bốc hơi bằng việc giảm nhiệt độ, không gây thiệt hại lò nung. Nhằm cải thiện môi trường làm việc. - Làm tăng độ nhẵn bóng bề mặt của sản phẩm. In tốt. - Có thể pha trộn trực tiếp với bột nhựa PP đối với khuôn định hình c
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Ngoại quan : Bột tinh thể màu vàng
Tên hóa học: Diphenol vinyl – dibenzoxazol
Công thức phân tử : C22H18N2O2
Qui cách đóng gói : 25 kg/ Thùng giấy
Bảo quản: Khô ráo, thoáng mát, tránh nhiệt độ cao, và ánh nắng trực tiếp
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
Thành phần hóa học:
C73H108O12- C42H63O3P
Tính chất vật lý:
Điểm nóng chảy: 110-125 oC
Độ trơ: Max 0,1 %
Lượng chất dễ bay hơi: Max 0,5 %
Độ màu trong vùng bước sóng 425nm: Min 95%
Độ màu trong vùng bước sóng 500nm: Min 97%
Lượng mẫu thử: Min 98% Độ tinh khiết: Min 95%
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
Phụ Gia Trợ Gia Công
Giới thiệu
Chất hỗ trợ gia công (gọi tắt là trợ gia công) được nghiên cứu dành riêng cho nhựa nhiệt dẻo (bao gồm thổi và cán màng, dây điện, khuôn thổi, ống nước HDPE, chai, lọ). Trợ gia công được sử dụng để lọai bỏ sự tan gãy trong quá trình thổi film và các vấn đề phát sinh từ khuôn vì hiện tượng bám dính ở miệng khuôn khi chạy nhựa với bột màu, chất độn trong LDPE/ LLDPE hoặc hỗn hợp nhựa PE và EVA, có thể giảm bớt các khuyết tật bề mặt trong khuôn thổi, đùn ống, dây điện và cáp. Những lợi ích bao gồm cả thiết bị bổ sung để mở rộng tính năng linh họat trong tốc độ gia công, áp suất khuôn, nhiệt độ nóng chảy, cho phép giảm tỉ lệ sử dụng của nhựa LDPE trong hỗn hợp LDPE/ LLDPE mà không làm mất đi chất lượng sản phẩm hoặc thay đổi thiết bị hiện có.
Hiệu quả
Hiện
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
Đặc điểm:
Sau khi tan chảy và trong tiến trình làm lạnh PP, chúng sẽ tạo ra một số lượng lớn của những tinh thể cực nhỏ hình cầu, (<1 micro) để mà có thể giảm độ đục của sản phẩm PP, củng cố độ trong của nó, làm cứng sản phẩm, và rút ngắn thời gian luân chuyển cấu hình.
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
Giới thiệu
Tĩnh điện là một trở ngại đáng kể trong ngành nhựa bởi vì nhựa có khả năng cách điện cao trừ một vài trường hợp ngoại lệ. Chất khử tĩnh điện được sử dụng chủ yếu để loại trừ sự phóng điện và ngăn cản sự hình thành lớp bụi phấn bề mặt.
Những hạt điện tích di chuyển ngang qua bề mặt tạo sự cọ xát ma sát với nhau hình thành nên tĩnh điện. Khi hai bề mặt chạm với nhau thì không có vấn đề gì nhưng khi tách ra thì sự phân bố điện tích giữa hai bề mặt là không đều. Do vậy cả hai bề mặt đều có điện tích, một bề mặt dư điện tích, một bề mặt thiếu điện tích. Tĩnh điện không làm thay đổi hình dạng của vật liệu, nó chỉ là một tác động bề mặt. Những kết quả thường thấy đó là sức hút bụi quá nhiều, giảm độ trong, tính thẩm mỹ kém của sản phẩm. Quá trình gia công thỉnh thoảng bị ảnh hưởng
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
Technical Information
1. Components :
C73H108O12- C42H63O3P2. Properties:
Melting Point (℃) 110 ~ 125
Ash (%) Max. 0.10
Volatile Loss (%)
Max. 0.50
Colour of solution 425nm (%) Min. 95.0
Colour of solution 500nm (%) Min. 97.0
Assay (%) Min. 98.0
Purity (%) Min. 95.0
3. Characteristics & Usages
* Primary antioxidant for organic polymers.
* Effective antioxidant for use in polymer processing – reducing viscosity change and gel
formation
* Provides long term heat stability - protects physical properties during storage and use of endproduct
* Exhibits a synergistic effect in combination with SONGNOX 1680 and other secondary
antioxidants
* Can be used with benzotriazoles or HALS for thermal and light stabilization in outdoor use
* For additiona
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|
|
INDOPOL Polybutenes
Polybutene properties
Liquid to semi-solid
Non-drying
Stable to light and air
High viscosity indices
Depolymerizes at high temperature without leaving residue
Colorless
Hydrophobic
Adhesiveness / Tackiness
Practically non-toxic
Non corrosive
Low electrical conductivity
Factors Affecting Cling Level
Cooling rate: more rapid, greater cling.
Increased blow-up ratio, increased cling (blown film only).
Winding tension: higher roll tension, inhibits PIB migration.
Method of polybutene addition
Film Conditioning: longer storage, greater tack higher storage temperatures, rapid cling development, higher cling values.
Telecommunication Cables and Electrical Applications
Benefits
|
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
|